Tầm quan trọng của bình chứa khí nén đối với hệ thống khí nén
Bình chứa khí nén là một thiết bị Hoàn toàn thiết yếu đối với bất kỳ hệ thống khí nén nào, bình tích khí không chỉ phục vụ như là kho chứa tạm thời mà còn cho phép hệ thống máy nén khí của bạn hoạt động hiệu quả hơn, giúp cho áp lực trên hệ thống của bạn được ổn định, kéo dài tuổi thọ của máy nén khí, ngoài ra nó còn có tác dụng như một thiết bị ngưng tụ hơi nước giúp giãm dáng kể lượng hơi nước trong khí nén.
Bình chứa khí nén được chế tạo theo tiêu chuẩn Việt Nam ( TCVN 6153 – 6154 : 1996 ) và tiêu chuẩn ASME
– Kiểu dáng Bình : đứng – Màu sơn : xanh dương , vàng kem – Vật liệu chế tạo : CT3 / SS 400 – Bình được hàn tự động và siêu âm 100 % đường hàn . – Đầy đủ phụ kiện kèm theo Bình ( van , đồng hồ ,…..) – Đầy đủ hồ sơ thiết bị áp lực phục vụ cho khách hàng đăng kiểm để sử dụng. – Áp suất thiết kế của Bình : 10 KG / cm2 – Dung tích chứa của Bình : từ 0,5 M3 đến 10 M3 |
Thông số kỷ thuật bình chứa khí nén loại đứng:
bình chứa khí nén loai đăt đứng
Loại Bình |
(Main Sizes) CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH (mm) |
P max |
||||||||
Ø |
A |
B |
C |
H |
S |
CỬA VỆ SINH |
ỐNG VÀO |
ỐNG RA |
||
300 |
Ø 480 |
1500 |
120 |
150 |
1890 |
4 |
Không áp dụng (N/A) |
M34 |
M34 |
10 |
500 |
Ø 600 |
1500 |
140 |
150 |
1930 |
5 |
M49 |
M49 |
10 |
|
700 |
Ø 700 |
1500 |
140 |
150 |
1930 |
5.5 |
M49 |
M49 |
10 |
|
1000 |
Ø 850 |
1500 |
210 |
170 |
2090 |
6.5 |
150 x 190 |
M49 |
M49 |
10 |
1260 |
Ø 965 |
1500 |
270 |
170 |
2210 |
8 |
150 x 190 |
M49 |
M49 |
10 |
1500 |
Ø 1050 |
1500 |
240 |
200 |
2180 |
8 |
150 x 190 |
M60 |
M60 |
10 |
2000 |
Ø 1050 |
2000 |
240 |
200 |
2680 |
8 |
150 x 190 |
M60 |
M60 |
10 |
3000 |
Ø 1250 |
2000 |
320 |
200 |
2840 |
10 |
330 x 430 |
80A |
80A |
10 |
4000 |
Ø 1450 |
2000 |
380 |
250 |
3010 |
10 |
330 x 430 |
80A |
80A |
10 |
5000 |
Ø 1600 |
2000 |
400 |
300 |
3100 |
12 |
330 x 430 |
80A |
80A |
10 |
6000 |
Ø 1600 |
2500 |
400 |
300 |
3600 |
12 |
330 x 430 |
100A |
100A |
10 |
8000 |
Ø 1700 |
3000 |
460 |
300 |
4220 |
12 |
330 x 430 |
125A |
125A |
10 |
10000 |
Ø 1920 |
2750 |
500 |
300 |
4050 |
14 |
330 x 430 |
150A |
150A |
10 |